三月
みつき さんがつ「TAM NGUYỆT」
☆ Danh từ làm phó từ
Tháng ba.
三月
も
半
ばを
過
ぎた
Giữa tháng ba
三月
にはもっと
暖
かくなるだろう。
Nó sẽ trở nên ấm hơn nhiều vào tháng Ba.

三月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 三月
三月尽 さんがつじん
ngày cuối cùng của tháng ba âm lịch; việc kết thúc tháng ba âm lịch (đánh dấu sự kết thúc của mùa xuân)
三月革命 さんがつかくめい
cách mạng tháng 3
三月の節句 さんがつのせっく
liên hoan búp bê (của) những cô gái (trong tháng ba)
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
さんしょうスミレ 三色スミレ
hoa bướm
三日月 みかづき みっかづき
trăng lưỡi liềm.
三日月型 みかづきがた
hình bán nguyệt.
三日月形 みかづきがた さんにちつきがた
trăng lưỡi liềm hình thành