上代
じょうだい うわだい「THƯỢNG ĐẠI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Viên thị trấn

上代 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上代
上代語 じょうだいご
tiếng Nhật cổ, tiếng Nhật được nói từ cuối thế kỷ thứ 6 đến cuối thời Nara
こうたいボード 交代ボード
bảng báo thay cầu thủ.
上古時代 じょうこじだい
đời thượng cổ.
代行返上 だいこーへんじょー
quỹ hưu trí phúc lợi trả lại cho chính phủ nghĩa vụ trả một phần lương hưu phúc lợi tuổi già (phần không bao gồm việc đánh giá lại tiền thù lao trong quá khứ và phần trượt giá so với phần tiền công tương xứng) đã được quản lý và cung cấp thay mặt cho quốc gia
歴代誌上 れきだいしじょう
Sách I Sử kí; Sách Sử Biên I (Kinh Thánh Cựu Ước)
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim