体積
たいせき「THỂ TÍCH」
Dung tích
Khối lượng
体積
が
大
きいからといって
常
に
重量
も
重
いとは
限
らない。
Khối lượng lớn không phải lúc nào cũng có nghĩa là trọng lượng lớn.
☆ Danh từ
Thể tích.
体積
を
計算
するなら、
縦
と
横
と
深
さを
掛
ければよい。
Để tính thể tích, hãy nhân chiều dài với chiều rộng với chiều sâu.

Từ đồng nghĩa của 体積
noun
体積 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 体積
モル体積 モルたいせき
thể tích răng hàm
dụng cụ đo thể tích
体積抵抗 たいせきていこう
điện trở suất thể tích
体積弾性率 たいせきだんせいりつ
mô đun khối
体積エネルギー密度 たいせきエネルギーみつど
energy density (Wh/l)
単位体積重量 たんいたいせきじゅうりょう
trọng lượng đơn vị
排除体積効果 はいじょたいせきこうか
excluded volume effect
断面積から体積を求める だんめんせきからたいせきをもとめる
tìm thể tích từ diện tích mặt cắt ngang