何でも
なんでも「HÀ」
☆ Cụm từ, trạng từ
Cái gì cũng
〜
食
べられる
Cái gì cũng ăn được .

何でも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何でも
何でも屋 なにでもや
người toàn diện, người toàn năng; người bạ việc gì cũng xen vào; cửa hàng bách hóa, tiệm tạp hóa (bán tất cả mọi thứ dùng trong sinh hoạt hằng ngày)
何が何でも なにがなんでも
bằng mọi cách, bất kỳ giá nào
何でもない なんでもない なにでもない
dễ; chuyện vụn vặt; vô hại
何でもあり なんでもあり
không bị cấm, mọi thứ đều không có giới hạn
何でも無い なにでもない
không có gì, chuyện vặt vãnh
何でもいい なんでもいい
sao cũng được
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
いくら何でも いくらなんでも
bất kể thế nào