Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
何故 なぜ なにゆえ
cớ gì
何故か なぜか
vì lí do nào đó.
何故だか なぜだか
somehow, for some reason, without knowing why
何故なら なぜなら
bởi vì là; nếu nói là do sao thì.
何故ならば なぜならば
阿叔 おとおじ
chú (em trai của bố)
叔世 しゅくせい
già đi (của) sự suy tàn (được nói (của) một dân tộc)
叔母 おば しゅくぼ
dì.