余意
よい「DƯ Ý」
☆ Danh từ
Ngụ ý ý nghĩa

余意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 余意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
余 よ
qua; nhiều hơn
意 い
feelings, thoughts
意余って言葉足らず いあまってことばたらず
unable to find adequate words (e.g. to express feelings), being at a loss for words
余論 よろん
một văn bản được thêm vào để bổ sung cho văn bản hiện hành
余得 よとく
thu nhập ngoài lương; lợi nhuận phụ thêm