作者
さくしゃ「TÁC GIẢ」
☆ Danh từ
Tác giả.
作者
の
真
の
意志
を
知
るためには
行間
を
読
まなければならない。
Phải đọc giữa dòng mới biết được dụng ý thực sự của tác giả.
作者
がこの
本
の
最後
の
章
でひょっこり
登場
した
人物
に
罪
を
着
せました。
Tác giả ghim tội ác vào một nhân vật bật lên ở chương cuối củaCuốn sách này.
作者
は
恋人
に
対
する
情熱
を
表現
している。
Tác giả bày tỏ nỗi niềm với tình yêu của mình.

Từ đồng nghĩa của 作者
noun
作者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 作者
贋作者 がんさくしゃ
kẻ làm giả, kẻ làm giả mạo
操作者 そうさしゃ
người vận hành
著作者 ちょさくしゃ
Nhà văn; tác giả.
創作者 そうさくしゃ
nhà văn; nhà văn
耕作者 こうさくしゃ
Người trồng trọt; người canh tác.
製作者 せいさくしゃ
người làm đồ vật hoặc người tạo các các tác phẩm sản nghệ thuật
原作者 げんさくしゃ
tác giả nguyên bản ((của) một dịch công việc)
戯作者 げさくしゃ
nhà văn điều tưởng tượng; nhà văn hào