価格
かかく「GIÁ CÁCH」
Giá
価格
は
需要
によって
変
わる。
Giá thay đổi theo nhu cầu.
価格
に
関
して
話
し
合
いたいのですが。
Tôi muốn thảo luận về giá cả với bạn.
価格
には
箱代
は
含
まれていません。
Giá không bao gồm vỏ máy.
☆ Danh từ
Giá cả
カメラ
を
割引価格
で
買
う。
Mua máy ảnh với giá đã khấu trừ.
Giá tiền
Giá trị.

Từ đồng nghĩa của 価格
noun
価格 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 価格
メーカーきぼうかかく メーカー希望価格
giá của nhà sản xuất đưa ra.
ノックアウト価格 ノックアウトかかく
giá khiêu khích
ダンピング価格 だんぴんぐかかく
giá phá giá.
ノックイン価格 ノックインかかく
giá chịu nhiệt
高価格 こうかかく
giá cao
オープン価格 オープンかかく
giá tuỳ ý (giá bán sản phẩm của nhà bán lẻ mà không cần nhà sản xuất xác định giá niêm yết cho sản phẩm của họ)
価格表 かかくひょう
bảng giá
低価格 ていかかく
giá hạ