倦憊
けんぱい「QUYỆN BẠI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mệt mỏi cực độ; mệt mỏi rã rời
長時間
の
仕事
で、
彼
は
倦憊
して
帰宅
した。
Sau khi làm việc nhiều giờ liền, anh ấy đã về nhà trong tình trạng mệt mỏi rã rời.

Bảng chia động từ của 倦憊
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 倦憊する/けんぱいする |
Quá khứ (た) | 倦憊した |
Phủ định (未然) | 倦憊しない |
Lịch sự (丁寧) | 倦憊します |
te (て) | 倦憊して |
Khả năng (可能) | 倦憊できる |
Thụ động (受身) | 倦憊される |
Sai khiến (使役) | 倦憊させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 倦憊すられる |
Điều kiện (条件) | 倦憊すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 倦憊しろ |
Ý chí (意向) | 倦憊しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 倦憊するな |
倦憊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 倦憊
疲憊 ひはい
mệt mỏi uể oải
困憊 こんぱい
Tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi.
熱疲憊 ねつひはい
(trình trạng cơ thể) kiệt sức do nhiệt
倦厭 けんえん
sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, sự chán ngắt
倦む あぐむ うむ
chán; hết quan tâm, thích thú cái gì
倦怠 けんたい
sự mệt mỏi; sự chán chường; mệt mỏi; chán chường
疲労困憊 ひろうこんぱい
cộng lại tình trạng kiệt sức
倦怠感 けんたいかん
cảm giác suy nhược, cảm giác suy kiệt