偏重
へんちょう へんじゅう「THIÊN TRỌNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự coi trọng

Bảng chia động từ của 偏重
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 偏重する/へんちょうする |
Quá khứ (た) | 偏重した |
Phủ định (未然) | 偏重しない |
Lịch sự (丁寧) | 偏重します |
te (て) | 偏重して |
Khả năng (可能) | 偏重できる |
Thụ động (受身) | 偏重される |
Sai khiến (使役) | 偏重させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 偏重すられる |
Điều kiện (条件) | 偏重すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 偏重しろ |
Ý chí (意向) | 偏重しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 偏重するな |
偏重 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偏重
学歴偏重 がくれきへんちょう
sự coi trọng học vấn
知育偏重 ちいくへんちょう
too much intellectual training, overemphasis on intellectual education
偏 へん
đứng bên; để lại căn bản (của) một đặc tính; có khuynh hướng; có khuynh hướng dễ bảo; thiên lệch
重重 じゅうじゅう
nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
偏窟 へんくつ
tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố
偏奇 へんき
tính lập dị, tính kỳ cục, độ lệch tâm
缶偏 ほとぎへん
bỗ "Phẫu" trong kanji
偏辺 へんあたり
rẽ; chỗ thôn quê từ xa