元気
げんき「NGUYÊN KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Khoẻ; khoẻ mạnh; khoẻ khoắn
彼女
は
踊
って、
笑
って、
元気
いっぱいでした
Cô ấy đã nhảy múa, cười đùa, trông tràn đầy sức sống (trông khoẻ)
確
かにあの
人
は
年
の
割
に
元気
いっぱいだった
Đúng là bà ta trông khỏe hơn so với tuổi của mình
元気
いっぱい
Đầy sức khỏe (tràn đầy sức sống)
Sức khoẻ; sự khoẻ mạnh.
元気
に
長生
きしたかったら、
健康管理
に
気
を
付
けなくては。
Bạn nên giữ gìn sức khoẻ nếu bạn muốn sống lâu và khoẻ mạnh

Từ đồng nghĩa của 元気
adjective