光源
こうげん「QUANG NGUYÊN」
Nguồn ánh sáng
光源
、つまり
光
の
向
きだな、それと
陰影
とかにも
気
をつけて、できるだけ
正確
に
手元
にある
クロッキー帳
に
書
き
取
っていくだけ。
Nguồn sáng, tức là hướng ánh sáng đối diện, cũng cần quan tâm đếnđổ bóng. Chỉ cần sao chép vào sổ phác thảo mà bạn có trong tay một cách chính xáccàng tốt.
Nguồn sáng
光源
と
観測者
との
間
の
空間
の
膨張
Sự mở rộng không gian giữa nguồn sáng và quan sát viên
光源
、つまり
光
の
向
きだな、それと
陰影
とかにも
気
をつけて、できるだけ
正確
に
手元
にある
クロッキー帳
に
書
き
取
っていくだけ。
Nguồn sáng, tức là hướng ánh sáng đối diện, cũng cần quan tâm đếnđổ bóng. Chỉ cần sao chép vào sổ phác thảo mà bạn có trong tay một cách chính xáccàng tốt.
☆ Danh từ
Nguồn sáng; nguồn ánh sáng
ブース
の
中
に4
台
の
センサー
があり、それぞれが
強
い
光源
と1
台
の
カメラ
で
構成
されている
Có bốn loại thiết bị cảm ứng ở bên trong buồng điện thoại công cộng, và mỗi loại đều được cấu thành bằng một nguồn ánh sáng rất mạnh và một máy quay.
レーザー
を
スペクトル光源
として
用
いる
Sử dụng tia laze làm một nguồn sáng quang phổ
光源
と
観測者
との
間
の
空間
の
膨張
Sự mở rộng không gian giữa nguồn sáng và quan sát viên

Từ đồng nghĩa của 光源
noun