全
ぜん「TOÀN」
☆ Danh từ
Toàn bộ
全
_
巻
の
小説
Cuốn tiểu thuyết có toàn bộ là ~ tập.
この
辞書
は
全
2
巻
です
Từ điển này có toàn bộ là 2 cuốn
Toàn; tất cả.
全力
で
漕
ぐ
Đạp bàn đạp bằng toàn lực .
全身筋肉痛
だ。
Toàn thân tôi đau nhức.
全観衆
は
試合
に
熱狂
した.
Toàn bộ khán giả la hét cuồng dại cổ vũ trận đấu. .

Từ trái nghĩa của 全
全 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全
全戦全敗 ぜんせんぜんぱい
sự thất bại hoàn toàn
全身全霊 ぜんしんぜんれい
sức mạnh cả thể xác lẫn tinh thần
全知全能 ぜんちぜんのう
toàn trí toàn năng (Thượng Đế)
全国安全週間 ぜんこくあんぜんしゅうかん
tuần lễ an toàn toàn quốc
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
しゃだんほうじんぜんにっぽんしーえむほうそうれんめい 社団法人全日本シーエム放送連盟
Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản.