全校
ぜんこう「TOÀN GIÁO」
☆ Danh từ
Toàn trường, cả trường; toàn bộ các trường, tất cả các trường
全校生徒
は
一斉
に
期末試験
を
受
けた。
Học sinh toàn trường cùng một lúc dự kỳ thi cuối kỳ.
全校生徒
がその
提案
に
同意
した。
Toàn trường đồng ý với đề xuất.
全校生徒
で
遠泳
を
行
った。
Học sinh cả trường tham dự một cuộc thi bơi cự ly dài .
全校 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全校
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
校 こう
hiệu; trường học; dấu hiệu
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
闇校 やみこう
Lớp luyện thi
色校 いろこう
trường màu
当校 とうこう
trường học này; trường học trong câu hỏi
御校 おんこう
quý nhà trường