全滅
ぜんめつ「TOÀN DIỆT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn
汚
れは
全滅
。でもあなたはだいじょうぶ
Bẩn đã bị tiêu diệt hết. Và bạn cũng không sao đâu.
伝染病
が
流行
り
始
めて、
村
が
全滅
するまでわずか3
日
だった
Bệnh truyền nhiễm bắt đầu lan rộng và đã hủy diệt hoàn toàn ngôi làng chỉ trong 3 ngày .

Từ đồng nghĩa của 全滅
noun
Bảng chia động từ của 全滅
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 全滅する/ぜんめつする |
Quá khứ (た) | 全滅した |
Phủ định (未然) | 全滅しない |
Lịch sự (丁寧) | 全滅します |
te (て) | 全滅して |
Khả năng (可能) | 全滅できる |
Thụ động (受身) | 全滅される |
Sai khiến (使役) | 全滅させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 全滅すられる |
Điều kiện (条件) | 全滅すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 全滅しろ |
Ý chí (意向) | 全滅しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 全滅するな |
全滅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 全滅
一家全滅 いっかぜんめつ
entire family, whole family
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
滅茶滅茶 めちゃめちゃ
vô lý; vô lý; quá mức; chứng phát ban; bừa bộn
陰陰滅滅 いんいんめつめつ
Tối tăm, u ám, ảm đạm, bí xị
生滅滅已 しょうめつめつい
vượt qua ranh giới của sự sống và cái chết
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
潰滅 かいめつ
sự phá hủy; sự hủy hoại; sự phá hủy.
滅殺 めっさつ
tiêu diệt, hủy diệt