剥身
「BÁC THÂN」
Miếng mỏng thịt hoặc cá
Peeping

Từ đồng nghĩa của 剥身
noun
剥身 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 剥身
剥き身 すきみ むきみ
các loại sò, hàu...bóc vỏ lấy ruột
剥 はく
bong ra; tách ra; được mang ra khỏi; mờ dần; discolor
生剥 なまはげ ナマハゲ
namahage (là những sinh vật giống quỷ được miêu tả bởi những người đàn ông đeo mặt nạ oni khổng lồ và đội mũ rơm truyền thống trong nghi lễ năm mới, trong văn hóa dân gian địa phương phía bắc Nhật Bản của khu vực bán đảo Oga thuộc tỉnh Akita)
剥片 はくへん
miếng; lát mỏng
縞剥 しまはぎ シマハギ
Acanthurus triostegus là một loài cá thuộc họ Cá đuôi gai.
món Sukiyaki
剥脱 はくだつ
sự bong ra; sự lột ra
剥る へずる へつる むくる
ăn cắp vặt