動詞
どうし「ĐỘNG TỪ」
Động từ.
動詞
の
原形
Hình thức ban đầu của động từ (động từ nguyên) .
動詞
helpはto
不定詞・原形不定詞
の
両方
をとりますが、くだけた
文体
では
原形不定詞
が
多
いとされており、この
例文
でもそれが
使
われています。
Động từ 'trợ giúp' chuyển sang động từ nguyên thể và động từ vô định ngữ nhưng động từ vô định ngữ trầnđược cho là phổ biến nhất trong văn bản thông thường; như cũng được sử dụng trong ví dụ nàykết án.
動詞
には
目的語
をとらない
自動詞
と、
目的語
をとる
他動詞
があります。
Với động từ, có những động từ nội động không lấy tân ngữ, vàđộng từ bắc cầu có một đối tượng.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Động từ
動詞
の
原形
Hình thức ban đầu của động từ (động từ nguyên) .
動詞
helpはto
不定詞・原形不定詞
の
両方
をとりますが、くだけた
文体
では
原形不定詞
が
多
いとされており、この
例文
でもそれが
使
われています。
Động từ 'trợ giúp' chuyển sang động từ nguyên thể và động từ vô định ngữ nhưng động từ vô định ngữ trầnđược cho là phổ biến nhất trong văn bản thông thường; như cũng được sử dụng trong ví dụ nàykết án.
動詞
には
目的語
をとらない
自動詞
と、
目的語
をとる
他動詞
があります。
Với động từ, có những động từ nội động không lấy tân ngữ, vàđộng từ bắc cầu có một đối tượng.
