取り沙汰
とりざた「THỦ SA THÁI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự ngồi lê đôi mách
彼
らは
私
が
聞
いているとは
感
づかず,
私
の
取
り
沙汰
をしていた.
Họ đang ngồi lê đôi mách về tôi mà không ngờ tôi đã nghe thấy.

Bảng chia động từ của 取り沙汰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 取り沙汰する/とりざたする |
Quá khứ (た) | 取り沙汰した |
Phủ định (未然) | 取り沙汰しない |
Lịch sự (丁寧) | 取り沙汰します |
te (て) | 取り沙汰して |
Khả năng (可能) | 取り沙汰できる |
Thụ động (受身) | 取り沙汰される |
Sai khiến (使役) | 取り沙汰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 取り沙汰すられる |
Điều kiện (条件) | 取り沙汰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 取り沙汰しろ |
Ý chí (意向) | 取り沙汰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 取り沙汰するな |
取り沙汰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 取り沙汰
取沙汰 とりざた
Tin đồn hiện thời.
沙汰 さた
Chỉ dẫn; mệnh lệnh; chỉ thị; tin tức; tin đồn; trạng thái; hành động; hành vi; sự kiện; tin đồn
不沙汰 ふさた
sự yên lặng; bỏ mặc viết; bỏ mặc gọi
ご沙汰 ごさた
tiếng nói; lời nói (có trọng lượng).
御沙汰 ごさた
những từ (đế quốc)
音沙汰 おとさた
tin tức; thông tin; thư từ
無沙汰 ぶさた ぶ さた
bỏ mặc ở lại trong tiếp xúc
内沙汰 うちざた うちさた
doanh nghiệp chính phủ bí mật