取締役
とりしまりやく「THỦ ĐẾ DỊCH」
Thành viên hội đồng quản trị
Người quản lý
Giám đốc
取締役会
は
業務執行
に
関
する
意思決定
を
目的
としたものだ。
Mục đích của Ban Giám đốc là đưa ra các quyết định liên quan đến các vấn đề kinh doanh củacông ty.
取締役会長
Chủ tịch ban giám đốc.
取締役副社長
の
ポスト
Vị trí phó giám đốc điều hành. .
☆ Danh từ
Người quản lý; người phụ trách; giám đốc
新任
の
取締役
はよく
怒鳴
るけど、
口
で
ガミガミ言
うほど、
彼女
、
怖
い
人
じゃないのよ
Bà giám đốc mới la hét rất nhiều, nhưng những lời mắng nhiếc của bà ta còn tồi tệ hơn.
会社
の
経営
および
意思決定
は、JAMESの
指示
に
従
って
行
い、A
氏
およびB
氏
が
取締役
として
残留中
、1998
年
7
月
1
日
から
効力
を
有
する
JAMES vẫn có trách nhiệm hướng dẫn trong việc quản lý công ty và ra quyết định từ ngày mùng 1 tháng 6 năm 1998 trong khi ông A và ông B vẫn giữ vai trò là giám đốc.
Người quản trị.

取締役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 取締役
取締役会 とりしまりやくかい
ban giám đốc
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
取締役会長 とりしまりやくかいちょう
Chủ tịch Hội đồng quản trị
営業取締役 えいぎょうとりしまりやく
người quản lý kinh doanh.
取締役社長 とりしまりやくしゃちょう
giám đốc điều hành
常務取締役 じょうむとりしまりやく
Giám đốc điều hành.+ Là một người được bổ nhiệm là giám đốc một công ty trách nhiệm hữu hạn, có trách nhiệm chính là điều hành các hoạt động hàng ngày của công ty.
代表取締役 だいひょうとりしまりやく
giám đốc tiêu biểu
専務取締役 せんむとりしまりやく
(người bậc trên) quản lý giám đốc