号する
ごうする「HÀO」
☆ Suru verb - special class
Được gọi là; được đặt tên là
彼
は「
天才プログラマー
」と
号
されている。
Anh ấy được gọi là "lập trình viên thiên tài''.
Tuyên bố; tự xưng là
その
地域
は「
独立国家
」と
号
しているが、
国際的
には
認
められていない。
Khu vực đó tuyên bố là một quốc gia độc lập, nhưng không được công nhận quốc tế.
Dùng bút danh; dùng biệt hiệu
有名
な
作家
である
彼
は、
竹村
と
号
して
歴史小説
を
書
いている。
Nhà văn nổi tiếng đó viết tiểu thuyết lịch sử dưới bút danh Takemura.
