同僚
どうりょう「ĐỒNG LIÊU」
Bạn đồng liêu
Đồng liêu
☆ Danh từ
Đồng nghiệp
同僚
の
一人
はあらゆる
点
で
僕
より
有利
な
立場
にいる。
Một đồng nghiệp có mọi lợi thế hơn tôi.
同僚
を
騙
すのは
良
くないよ。
Bạn không nên lừa dối đồng nghiệp của mình.
同僚
とともにかれの
知
り
合
いの
パーティー
に
行
った。すると
彼
の
知
り
合
いは
私
の
母
だったに
気
がした。
Tôi đã cùng đồng nghiệp của mình đến một trong những bữa tiệc của người quen của anh ấy, và một khi tôi đãở đó tôi nhận ra rằng người quen của anh ấy là mẹ tôi
Đồng sự.

Từ đồng nghĩa của 同僚
noun
同僚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同僚
同僚同業 どうりょうどうぎょう
bạn đồng nghiệp.
かくりょうレベル 閣僚レベル
cấp bộ trưởng; cấp cao
viên chức; đồng nghiệp
僚友 りょうゆう
bạn đồng nghiệp; bạn đồng sự; bạn; đồng chí.
吏僚 りりょう
công chức, quan chức
僚艦 りょうかん
chiến hạm của phe ta; chiến hạm cùng hạm đội
幕僚 ばくりょう
bố trí cán bộ; bố trí cán bộ sĩ quan
閣僚 かくりょう
nội các; chính phủ; thành viên nội các