名木
めいぼく「DANH MỘC」
☆ Danh từ
Cây lâu năm; cây gỗ hương
この
公園
には、
歴史的
な
名木
がいくつかあり、
訪
れる
人々
を
魅了
しています。
Trong công viên này có một số danh mộc cổ thụ, thu hút sự chú ý của du khách.
Gỗ thơm
名木
の
中
でも、
特
に
伽羅
は
貴重
な
香木
として
知
られています。
Trong số các loại gỗ thơm, gỗ kyara được biết đến như một loại gỗ quý giá.

Từ trái nghĩa của 名木
名木 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 名木
インドゴムのき インドゴムの木
cây cao su của Ấn độ
リンゴのき リンゴの木
táo.
アラビアコーヒーのき アラビアコーヒーの木
cây cà phê
うえきバラ 植木バラ
chậu hoa.
アラビアゴムのき アラビアゴムの木
cây keo (thực vật học)
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.
木木 きぎ
cây cối