否か
いなか「PHỦ」
☆ Liên từ
.. hay không
夜
を
徹
するか
否
か。
Để làm việc cả đêm, hoặc không.
全力
を
尽
くすか
否
かだ。
Điều quan trọng là bạn có cố gắng hết sức hay không.
私
にはそれが
真実
か
否
かが
分
からない。
Tôi không biết điều đó có đúng hay không.
