唯一
ゆいいつ ゆいつ「DUY NHẤT」
☆ Danh từ, trạng từ
Duy nhất; chỉ có một; độc nhất (cách nói khác của ゆいいつ)
唯一
の
有益
な
知識
とは、よいものを
捜
し
求
め、
悪
いものを
避
ける
方法
をわれわれに
教
える
知識
である。
Kiến thức hữu ích duy nhất dạy chúng ta cách tìm kiếm những gì tốtvà tránh những gì là xấu xa.
唯一
の
組
み
合
せ
Kết hợp duy nhất
唯一
の
友人
Người bạn thân duy nhất

唯一 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 唯一
唯一度 ただいちど
duy nhất một lần
唯一不二 ゆいいつふじ
một và duy nhất, duy nhất
唯一無比 ゆいいつむひ
độc nhất vô nhị
史上唯一 しじょうゆいいつ
lần đầu tiên trong lịch sử
唯一無二 ゆいいつむに ゆいつむに
chỉ có một; duy nhất; độc nhất vô nhị
唯一神教 ゆいいつしんきょう
các tôn giáo độc thần
セルトリ細胞唯一症候群 セルトリさいぼうゆいいつしょうこうぐん
hội chứng chỉ có tế bào Sertoli
唯唯 ただただ
tuyệt đối; duy nhất;(từ bổ nghĩa nhấn mạnh)