囃子方
はやしかた「TỬ PHƯƠNG」
☆ Danh từ
Nhạc sĩ; nhạc trưởng (đạo Hồi)

囃子方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 囃子方
囃子 はやし
dàn nhạc truyền thống Nhật; băng nhạc; sự đệm nhạc
舞囃子 まいばやし
hình thức biểu diễn nhạc kịch của kịch Noh (vai diễn Shite sẽ không đeo mặt nạ)
出囃子 でばやし
nhạc dạo; nhạc mở màn
囃子詞 はやしことば
những từ vô nghĩa được thêm vào cho có nhịp điệu trong một bài hát
狸囃子 たぬきばやし
Hiện tượng trong truyền thuyết của Nhật Bản, tiếng trống hoặc tiếng sáo của chồn
囃子言葉 はやしことば
những từ được thêm vào để điều chỉnh nhịp của một bài hát
馬鹿囃子 ばかばやし
dàn nhạc biểu diễn tại lễ hội Nhật Bản, nhạc lễ hội (có thể hát từ xe diễu hành lễ hội)
五人囃子 ごにんばやし
năm búp bê nhạc sĩ tại liên hoan thiếu nữ (tháng ba)