変化
へんか へんげ「BIẾN HÓA」
Quan sát đòn tấn công của đối thủ và né đòn bên trái hoặc bên phải của đối thủ.
Sự thay đổi
Sự cải biến
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cải biến; sự thay đổi
この
景色
は
変化
があって
面白
い.
Phỏng cảnh nơi này có sự thay đổi theo mùa rất thú vị.
季節
による
気候
の
変化
がとてもはっきりしている.
Sự thay đổi khí hậu theo mùa rất rõ rệt.

Từ đồng nghĩa của 変化
noun
Từ trái nghĩa của 変化
Bảng chia động từ của 変化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変化する/へんかする |
Quá khứ (た) | 変化した |
Phủ định (未然) | 変化しない |
Lịch sự (丁寧) | 変化します |
te (て) | 変化して |
Khả năng (可能) | 変化できる |
Thụ động (受身) | 変化される |
Sai khiến (使役) | 変化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変化すられる |
Điều kiện (条件) | 変化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変化しろ |
Ý chí (意向) | 変化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変化するな |