外挿
がいそう「NGOẠI SÁP」
☆ Danh từ
Ngoại suy; phép ngoại suy
外挿
は、
既存
の
データ
をもとに
範囲外
の
値
を
推定
する
手法
が
特徴
です。
Ngoại suy có đặc trưng là phương pháp ước tính các giá trị ngoài phạm vi dựa trên dữ liệu có sẵn.

外挿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外挿
外挿法 がいそうほう
phương pháp ngoại suy
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
内挿 ないそう
Phép nội suy
挿絵 さしえ
tranh minh họa.
挿入 そうにゅう
sự lồng vào; sự gài vào; sự sát nhập; sự hợp nhất; chèn (hình ảnh)
挿錠 さしじょう
bolt