天官
てんかん「THIÊN QUAN」
☆ Danh từ
Quan thiên văn (trong triều đình phong kiến)
古代中国
では、
天官
の
職
が
天文観測
を
担当
していた。
Ở Trung Quốc cổ đại, chức quan thiên văn phụ trách việc quan sát thiên văn.

天官 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天官
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
官 つかさ かん
dịch vụ chính phủ; chế độ quan liêu
官官接待 かんかんせったい
bureaucrats entertaining bureaucrats using public funds
官房長官 かんぼうちょうかん
thư ký phòng (buồng, hộp) chính
菅官房長官 かんかんぼうちょうかん
Bộ trưởng phòng thanh tra
罷官 ひかん
Việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)
荘官 しょうかん
người quản lý trang viên
医官 いかん
công chức (quan chức) ngành y