夫婦
ふうふ めおと みょうと「PHU PHỤ」
Phu phụ
Phu thê
Uyên ương
☆ Danh từ
Vợ chồng.
夫婦
である
限
りは、
相手
にたいして
責任
を
持
つべきだ。
Đã là vợ chồng thì phải có trách nhiệm với đối phương.
夫婦
がともに
双子
であったのは
偶然
の
一致
であった
Đó là một sự trùng hợp ngẫu nhiên khi vợ và chồng là đều là song sinh
夫婦
は
生涯助
け
合
うべきです。
Vợ chồng nên giúp đỡ nhau chừng nào còn sống.

Từ đồng nghĩa của 夫婦
noun