奉侍
ほうじ「PHỤNG THỊ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phụng sự
彼
は
一生
を
通
じて
王
に
奉侍
していた。
Anh ấy đã phụng sự nhà vua suốt cả cuộc đời.

Bảng chia động từ của 奉侍
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奉侍する/ほうじする |
Quá khứ (た) | 奉侍した |
Phủ định (未然) | 奉侍しない |
Lịch sự (丁寧) | 奉侍します |
te (て) | 奉侍して |
Khả năng (可能) | 奉侍できる |
Thụ động (受身) | 奉侍される |
Sai khiến (使役) | 奉侍させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奉侍すられる |
Điều kiện (条件) | 奉侍すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奉侍しろ |
Ý chí (意向) | 奉侍しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奉侍するな |
奉侍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奉侍
侍 さむらい さぶらい
võ sĩ (thời cổ nhật bản); Samurai
陪侍 ばいじ
lão bộc, quản gia; người hầu cận, người tuỳ tùng
侍蟻 さむらいあり サムライアリ
Polyergus samurai (species of amazon ant)
鮒侍 ふなざむらい
samurai hèn nhát, vô tích sự từ nông thôn
侍祭 じさい
thầy tu cấp dưới, thầy tăng, người theo hầu
遠侍 とおさぶらい
nhà bảo vệ trong một ngôi nhà theo phong cách samurai (thời Kamakura)
侍婢 じひ
nữ thị tỳ
侍女 じじょ
người hầu phòng (nữ).