奉納金
ほうのうきん「PHỤNG NẠP KIM」
☆ Cụm từ, danh từ
Tiền cúng dường
奉納金
は
寺院
の
維持
や
修復
に
使
われることが
多
い。
Tiền cúng dường thường được sử dụng cho việc bảo trì và sửa chữa chùa chiền.

奉納金 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奉納金
奉納 ほうのう
sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế.
奉納物 ほうのうぶつ
sự đề nghị votive
奉納額 ほうのうがく
tấm votive
納金 のうきん
Sự thanh toán.
金納 きんのう
sự nộp tô thuế bằng tiền
奉納相撲 ほうのうずもう ほうのうすもう
sumo được tổ chức trong khuôn viên của các đền thờ
マチ金 マチ金
tiền vay nặng lãi
きんメダル 金メダル
huy chương vàng