女
じょ おんな おみな おうな うみな おな「NỮ」
Con gái, nữ giới
女
の
子
について
彼
がいったことは
男
の
子
にも
当
てはまる。
Những gì anh ấy nói về con gái cũng đúng với con trai.
女
の
子
は
可愛
い
人形
を
持
っている。
Cô gái đó có một con búp bê đáng yêu.
女
の
子
が
生
まれて
父親
が
機嫌
だ
Sinh được con gái cha rất vui mừng
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố
Phụ nữ; con gái; cô gái; đàn bà; nữ
あらゆる
手段
を
用
いて
地位
や
富
を
得
ようとする
女
Phụ nữ dùng mọi thủ đoạn để có được địa vị và sự giàu sang. .

Từ đồng nghĩa của 女
noun
Từ trái nghĩa của 女
女 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 女
女王 じょおう 美白の女王です。
Hoàng hậu; nữ hoàng
女女しい めめしい
yếu ớt, ẻo lả, nhu nhược
じょおう 美白の女王です。
nữ vương.
女男 おんなおとこ
feminine man, effeminate man
公女 こうじょ
người đàn bà quý tộc, người đàn bà quý phái
モテ女 モテおんな
người phụ nữ đào hoa
女護 にょうご
mythical island inhabited only by women, isle of women
痴女 ちじょ
nữ biến thái, dâm nữ