奸臣
かんしん「GIAN THẦN」
☆ Danh từ
Gian thần
歴史
には
多
くの
奸臣
が
登場
し、
国
を
混乱
に
陥
れた。
Trong lịch sử, nhiều gian thần đã xuất hiện và đẩy đất nước vào cảnh hỗn loạn.

奸臣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奸臣
奸 かん
cunning and wickedness, cunning, wicked person
佞奸 ねいかん
phản bội; xấu xa; ngang ngạch
奸策 かんさく
mánh khóe gian manh bẩn thỉu; mưu đồ nham hiểm; mánh khoé quỷ quyệt; kế sách gian manh
thủ đoạn; mưu mô; xảo trá; lắm mánh khoé
奸計 かんけい
gian kế; mưu gian.
漢奸 かんかん
Kẻ phản bội Trung Quốc 
奸賊 かんぞく
kẻ phản nghịch
奸智 かんち
sự gian xảo