如意
にょい「NHƯ Ý」
☆ Danh từ
Như ý
Quyền trượng của nhà sư
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Một vật trang trí cong được dùng như một vương trượng nghi lễ trong phật giáo trung quốc hoặc một lá bùa tượng trưng cho quyền lực và vận may trong văn hóa dân gian trung quốc

如意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 如意
如意棒 にょいぼう
Gậy như ý của Tôn Ngộ Không
不如意 ふにょい
trái với một có những lòng mong muốn; ngắn (của) tiền
万事如意 ばんじにょい
vạn sự như ý.
如意宝珠 にょいほうじゅ
một hòn ngọc bí ẩn, trong đó tất cả mong muốn có thể được thực hiện theo ý muốn của một người
如意自在 にょいじざい
một yêu quái Nhật Bản trong cuốn sách nghệ thuật yêu quái thời Edo "Hyakki Takubaku" của Toriyama Sekien
如意輪観音 にょいりんかんのん
một vị bồ tát đại diện cho sự cứu rỗi dành cho chúng sinh trong sáu cõi luân hồi
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)