子供の使い
こどものつかい
☆ Cụm từ, danh từ, fig
Không mấy hiệu quả; không mấy hữu ích; vô ích; vô dụng; vô tích sự
彼
の
提案
は
子供
の
使
いで、
実現可能性
が
低
いです。
Đề xuất của anh ấy khá là vô tích sự, khả năng thực hiện rất thấp.
