完全
かんぜん
「HOÀN TOÀN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Viên mãn; toàn diện; đầy đủ; hoàn chỉnh; hoàn toàn; toàn bộ
ホテル
では
完全
な
設備
がある
Trong hàng ăn có đầy đủ thiết bị
完全
で
最
も
明
るい
視野
を
得
る
Có được tầm hiểu biết toàn diện và trong sáng nhất
完全
かつ
早期
の
民主主義実現
Thực hiện dân chủ chủ nghĩa toàn diện và nhanh chóng

Đăng nhập để xem giải thích