宗派
しゅうは「TÔNG PHÁI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Phái; giáo phái.
宗派
によっては、お
坊
さんは
坊主
にしなくてもいいんだってね。
知
らなかったよ。
Tôi không biết rằng tùy thuộc vào giáo phái mà họ thuộc về, các linh mục khôngnhất thiết phải cạo đầu.
宗派
によっては、お
坊
さんは
坊主
にしなくてもいいんだってね。
知
らなかったよ。
Tôi không biết rằng tùy thuộc vào giáo phái mà họ thuộc về, các linh mục khôngnhất thiết phải cạo đầu.

Từ đồng nghĩa của 宗派
noun