宿意
しゅくい「TÚC Ý」
☆ Danh từ
Quan điểm lâu dài; sự thù oán cũ

宿意 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宿意
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
宿 しゅく やど
chỗ trọ; chỗ tạm trú.
意 い
feelings, thoughts
請宿 うけやど
cơ quan cử công chức đến nộp hồ sơ
露宿 ろしゅく
ngủ ngoài trời
宿木 やどりぎ
cây ký sinh.