尋常
じんじょう「TẦM THƯỜNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Bình thường, không có gì đặc biệt

Từ đồng nghĩa của 尋常
adjective
尋常 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尋常
尋常茶飯 じんじょうさはん
chuyện xảy ra thường xuyên như cơm bữa
尋常一様 じんじょういちよう
bình thường, thông thường
尋常性ざ瘡 じんじょーせーざそー
mụn trứng cá thông thường
尋常性狼瘡 じんじょーせーおーかみそー
bệnh lao da
尋常性魚鱗癬 じんじょうせいぎょりんせん
bệnh da vảy cá
魚鱗癬-尋常性 ぎょりんせん-じんじょうせい
bệnh da vảy cá thông thường
ひじょうブレーキ 非常ブレーキ
phanh khẩn cấp.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập