居城
きょじょう「CƯ THÀNH」
☆ Danh từ
Lâu đài thành trì nơi lãnh chúa ở

居城 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 居城
居 きょ い
residence
城 しろ じょう
thành; lâu đài.
居敷 いしき
chỗ ngồi; ghế ngồi; mông đít
住居 じゅうきょ
nhà
居留 きょりゅう
sự cư ngụ; cư trú
宮居 みやい
miếu thờ; lâu đài đế quốc
居候 いそうろう
kẻ ăn bám; người ăn theo; kẻ ăn nhờ ở đậu
籠居 ろうきょ かごきょ
sống suốt ở trong nhà; sống tách biệt; cấm cung; đóng cửa không giao thiệp với bên ngoài; sự thôi việc