屋上
おくじょう「ỐC THƯỢNG」
☆ Danh từ
Mái nhà; nóc nhà
お
天気
の
日
には
屋上
から
富士山
が
見
えます。
Vào ngày đẹp trời có thể nhìn thấy núi Fuji từ nóc nhà.
Sân thượng; tầng thượng
日本
の
デパート
の
屋上
にはよく
ペットショップ
がある。
Trên tầng thượng của bách hóa ở Nhật thường có cửa hàng thú nuôi.
デパート
の
屋上
で
Trên sân thượng của cửa hàng bách hóa
屋上
がある
Có sân thượng
Sân thượng

屋上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 屋上
屋上/ベランダ おくじょう/ベランダ
Sân thượng/ ban công
屋上架屋 おくじょうかおく
gilding the lily, adding redundant things
屋上庭園 おくじょうていえん
vườn trên sân thượng
屋上屋を架す おくじょうおくをかす おくじょうおくをかいす
làm những điều không mang lại ý nghĩa gì
パンや パン屋
cửa hàng bánh mỳ.
上屋 うわや
một túp lều
上屋敷 かみやしき
Lâu đài chính ở Tokyo của một Daimyo (lãnh chúa)
地上げ屋 じあげや
đất làm ăn bất chính; hạ cánh người hay suy đoán