Kết quả tra cứu 工芸
工芸
こうげい
「CÔNG VÂN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Nghề thủ công; thủ công; thủ công mỹ nghệ
伝統工芸
を
伝
える
Truyền lại nghề thủ công mỹ nghệ
その
工芸家
はある
陶器
の
商品
を
考案
した
Nghệ nhân thủ công ấy đã nghĩ ra sản phẩm đồ gốm
彼
の
美
しい
木工品
は、
彼
の
工芸家
としての
本当
の
技量
を
表
していた
Các sản phẩm gỗ tuyệt đẹp của ông ấy đã thể hiện tài năng thực sự của một nghệ nhân thủ công mỹ nghệ như ông ấy
◆ Sản phẩm thủ công mỹ nghệ; đồ thủ công mỹ nghệ
市
でXX
会社
の
工芸
はA
恩賞
をもらった
Ở hội chợ, sản phẩm thủ công mỹ nghệ của công ty XX đã nhận giải A.
金属工芸
Sản phẩm thủ công mỹ nghệ làm từ kim loại
初歩
の
美術工芸
Sản phẩm thủ công mỹ nghệ thời kỳ đầu

Đăng nhập để xem giải thích