市場均衡
しじょうきんこう「THỊ TRÀNG QUÂN HÀNH」
☆ Danh từ
Cân bằng thị trường

市場均衡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 市場均衡
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
均衡 きんこう
cán cân; sự cân bằng; cân bằng
ナッシュ均衡 ナッシュきんこう
Cân bằng Nash (là một định lý trong lý thuyết trò chơi - một nhánh của toán học ứng dụng)
不均衡 ふきんこう
sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
派閥均衡 はばつきんこう
balance of power among factions (within a political party), factional balance
均衡価格 きんこうかかく
Giá cân bằng+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
アレル不均衡 アレルふきんこー
sự mất cân bằng allelic
均衡予算 きんこうよさん
Ngân sách cân đối.+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.