帰任
きにん「QUY NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trở lại vị trí công tác (chức vụ) trước đây

Bảng chia động từ của 帰任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 帰任する/きにんする |
Quá khứ (た) | 帰任した |
Phủ định (未然) | 帰任しない |
Lịch sự (丁寧) | 帰任します |
te (て) | 帰任して |
Khả năng (可能) | 帰任できる |
Thụ động (受身) | 帰任される |
Sai khiến (使役) | 帰任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 帰任すられる |
Điều kiện (条件) | 帰任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 帰任しろ |
Ý chí (意向) | 帰任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 帰任するな |
帰任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 帰任
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
任 にん
nhiệm vụ
特任 とくにん
bổ nhiệm đặc biệt, bổ nhiệm tạm thời cho một nhiệm vụ cụ thể
任職 にんしょく
sự nhiệm chức.
退任 たいにん
thoái nhiệm.
兼任 けんにん
sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm
自任 じにん
ý muốn, kỳ vọng, điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi hỏi chính đáng
委任 いにん
sự ủy nhiệm; ủy quyền; ủy thác