帰還
きかん「QUY HOÀN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trở về; sự hồi hương; trở về; hồi hương
難民
を
祖国
に
帰還
させる
Đưa người tị nạn hồi hương
スペースシャトル
が
地球
に
帰還
した
Tàu vũ trụ (tàu không gian có người lái) đã trở về trái đất
ベトナム
から
帰還
した
人
をたくさん
知
っている
Tôi biết nhiều người vừa trở về từ Việt Nam

Từ đồng nghĩa của 帰還
noun
Bảng chia động từ của 帰還
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 帰還する/きかんする |
Quá khứ (た) | 帰還した |
Phủ định (未然) | 帰還しない |
Lịch sự (丁寧) | 帰還します |
te (て) | 帰還して |
Khả năng (可能) | 帰還できる |
Thụ động (受身) | 帰還される |
Sai khiến (使役) | 帰還させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 帰還すられる |
Điều kiện (条件) | 帰還すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 帰還しろ |
Ý chí (意向) | 帰還しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 帰還するな |
帰還 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 帰還
帰還者 きかんしゃ
bộ đội phục viên, người trở về từ chiến trường
帰還兵 きかんへい
người lính trở về từ chiến trường
難民帰還 なんみんきかん
Sự quay về của người tị nạn; sự hồi hương.
帰還する きかんする
trở về; hồi hương
帰還難民 きかんなんみん
người tị nạn hồi hương
未帰還者 みきかんしゃ
người unrepatriated
帰還不能限界点 きかんふのうげんかいてん
điểm không (của) sự trở lại nào
饋還 きかん
sự phản hồi (điện)