常識
じょうしき「THƯỜNG THỨC」
☆ Danh từ
Kiến thức thông thường; sự bình thường
常識
で〜を
判断
する
Phán đoán từ những kiến thức thông thường
Thường thức.
常識
で〜を
判断
する
Phán đoán từ những kiến thức thông thường
常識
のない
知識
は
全
く
無意味
だ、と
私
は
思
う。
Tôi nghĩ rằng kiến thức mà không có ý thức thông thường thì chẳng có giá trị gì.
常識
のない
浅
はかな
人
Người nông cạn, không biết đến cả những kiến thức thông thường nhất

Từ đồng nghĩa của 常識
noun
常識 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 常識
非常識 ひじょうしき
vô ý thức, mất lịch sự
常識テスト じょうしきテスト
bài kiểm tra thông thường
常識的 じょうしきてき
bình thường; có thể cảm giác được; nơi công cộng
常識人 じょうしきじん
người đàn ông cảm giác(nghĩa) chung thành thật (rõ ràng)
常識家 じょうしきか
người có thể cảm giác được
没常識 ぼつじょうしき
thiếu cảm giác(nghĩa) chung
非常識者 ひじょうしきしゃ
người thiếu ý thức, người vô ý thức
常識哲学 じょうしきてつがく
triết học thường thức