年寄り
としより「NIÊN KÍ」
☆ Danh từ
Người già
年寄
りになった
Đã già rồi
Trưởng thôn.
Cố vấn
年寄
りの
言
うことはめったに
外
れない
Người già đã nói thì chẳng trật bao giờ
賢
い
年寄
りの
陰
は、
若
い
愚
か
者
の
刀
より
安全
だ。
Nhờ vào cái bóng của một người già thông thái còn an toàn hơn nhờ vào thanh kiếm của một người trẻ tuổi ngu ngốc

Từ đồng nghĩa của 年寄り
noun
Từ trái nghĩa của 年寄り
年寄り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年寄り
年寄り役 としよりやく
vai trò của người lớn tuổi.
平年寄り ひらどしより
huấn luyện viên không có nhiệm vụ đặc biệt trong hiệp hội sumo
準年寄り じゅんとしより
trạng thái huấn luyện tạm thời cho một đô vật đã nghỉ hưu
年寄り子 としよりご としよりこ
con mọn, con được sinh ra khi bố mẹ lớn tuổi
若年寄り わかとしより
hành động người trẻ thích một người cũ (già)
お年寄り おとしより
Người lớn tuổi
年寄り臭い としよりくさい
nhếch nhác như bà già; nhếch nhác như ông già.
年寄り染みた としよりじみた
Đặc trưng của tuổi.