幸い
さいわい「HẠNH」
Hân hạnh
Hanh thông
Hên
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự may; sự gặp may; sự may mắn
May; gặp may; may mắn.
幸
い
乗客
に
怪我
はありませんでした。
Rất may không có hành khách nào bị thương.
幸
いにして、
ディック
のお
父
さんは
戦死
をまぬがれました。
May mắn thay, cha của Dick không bị giết trong chiến tranh.
幸
い
ディック
のお
父
さんは
戦死
を
免
れました。
May mắn thay, cha của Dick không bị giết trong chiến tranh.

Từ đồng nghĩa của 幸い
noun