幾人か
いくにんか「KI NHÂN」
☆ Cụm từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Một số người
幾人
かの
人々
が
話
し
手
の
邪魔
をし
続
け、とうとう
会
は
解散
になった。
Một số người tiếp tục cắt ngang người nói, và cuối cùng chia tay cuộc họp.
幾人
かの
被害者
は
大津波
を
観測
して
目
を
覆
うような
惨状
だったと
思
っているそうです。
Người ta nói rằng một số nạn nhân của trận sóng thần nghĩ rằng sự đầu tư của họcưa là loại khiến bạn phải che mắt.
