弟子
でし ていし ていし、で し「ĐỆ TỬ」
☆ Danh từ
Đệ tử
イエス
には、
多
くの
献身的
な
弟子
たちがいた
Jesus có rất nhiều đệ tử xin hiến mình.
Đồ đệ.
弟子
を
取
る
Thu nạp đồ đệ

Từ đồng nghĩa của 弟子
noun
Từ trái nghĩa của 弟子
弟子 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 弟子
弟弟子 おとうとでし
học trò nhỏ (của cùng một sư phụ); đệ tử nhỏ tuổi; thành viên cấp dưới
相弟子 あいでし
đệ tử, học sinh cùng thầy dạy
兄弟子 あにでし
bạn học bậc trên; người bậc trên dạy nghề, sư huynh
内弟子 うちでし
học sinh riêng; đệ tử học nghề
新弟子 しんでし
đệ tử mới (lĩnh vực thể thao, nghệ thuật)
又弟子 またでし
đệ tử gián tiếp; học sinh gián tiếp
孫弟子 まごでし
học trò của môn đệ
直弟子 じきでし
học sinh cá nhân